Thông tin chi tiết
GIÁ LĂN BÁNH TOYOTA VELOZ CROSS 2022 TẠI PHÚ YÊN
Tên Phiên Bản | Giá Niêm Yết | Giá Lăn Bánh |
---|---|---|
VELOZ CVT | 658 triệu VNĐ | 727.494.000 VNĐ |
VELOZ CVT TOP | 698 triệu VNĐ | 771.494.000 VNĐ |
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật Toyota Veloz Cross 2022
Tên Xe | Toyota Veloz Cross 2022 |
---|---|
Số chỗ ngồi | 07 |
Kiểu xe | MPV |
Xuất xứ | Nhập khẩu nguyên chiếc từ Indo |
Kích thước DxRxC | 4475 x 1750 x 1700 mm |
Chiều dài cơ sở | 2750 mm |
Động cơ | 1.5L, 4 xy lanh thẳng hàng |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Dung tích bình nhiên liệu | 43 lít |
Công suất cực đại | 105 mã lực tại 6000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 138 Nm tại 4200 vòng/phút |
Hộp số | Vô cấp CVT |
Hệ dẫn động | Cầu trước |
Treo trước/sau | MacPherson với thanh cân bằng/Thanh xoắn với thanh cân bằng |
Phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Trợ lực lái/sau | Điện |
Cỡ mâm | 16-17 inch |
Khoảng sáng gầm xe | 205mmm |
Mức tiêu hao nhiên liệu trong đô thị | 7.7L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu ngoài đô thị | 5.4L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu hỗn hợp | 6.3L/100km |
Toyota Veloz Cross |
Mô tả / đánh giá chi tiết Toyota Veloz Cross 2022
Xe có hai phiên bản là CVT và CVT Top. Với giá bán cho hai phiên bản lần lượt là 646 và 668 triệu đồng, riêng màu trắng giá cao hơn 8 triệu đồng.
- Giá xe Toyota Veloz CVT: 646.000.000 vnđ
- Giá xe Toyota Veloz CVT TOP: 668.000.000 vnđ
Đầu xe
Ở logo Toyota của Veloz Cross sẽ làm cụm rada, để hỗ trợ cho gói an toàn Toyota Safety Sence (TSS).
Đuôi xe được thiết kết với nhiều đường gần, phần pa đờ sốc được vuốt cao tạo cảm giác khỏe khoắn. Điểm khác biệt trên Veloz Cross so với đàn em là cụm đèn hậu dạng LED được nối từ trái qua phái xuyên qua logo.
Thân xe của Veloz Cross tạo hình đường gân dập nổi, ô kính ở trụ C lớn, phần gương chiếu hậu được đặt xuống thân xe để tăng tầm nhìn cho trụ A.
La-zăng
Mâm xe hợp kim cùng đường gân dập nổi theo khung bánh xe tăng tính năng động
Không gian nội thất
Có thể tùy chỉnh độ ngã hoặc làm phẳng hoàn toàn từ hàng ghế thứ nhất sang hàng ghế thứ 3. Nội thất được phối hai màu, đen và be, ghế da, ở các vị trí như bệ tỳ tay hay cánh cửa cũng được bọc da.
Chất liệu ghế
Chất liệu ghế da kết hợp nỉ cao cấp mang lại cảm giác thoải mái, dễ chịu trên mọi hành trình
Khoang hành khách
Hàng ghế sau rộng rãi,đa dụng với khoảng cách giữa hàng ghế một và hai rộng nhất phân khúc lên đến 980mm, hàng ghế thứ hai có tựa tay mang lại cảm giác thoải mái & thư giãn. Các hàng ghế có khả năng gập linh hoạt cùng chế độ sofa hay gập phẳng hàng ghế sau cho phép điều chỉnh không gian nội thất theo nhiều mục đích sử dụng.
Hàng ghế thứ ba sẽ bố chí hai ghế, với tự đầu có thể điều chỉnh, có khay để nước, tuy nhiên lại chưa được bố trí cửa gió điều hòa hay cổng sạc.
Hàng ghế này cũng có thể gập phẳng để tăng không gian để đồ khi xe di chuyển với 4-5 người.
Động cơ
Veloz Cross có dẫn động cầu trước, treo trước MarPherson với thanh cân bằng, treo sau dạng thanh xoắn với thanh cân bằng. Xe dùng động cơ 1.5, với tiêu chuẩn khí thải Euro 5, cho công suất cực đại đạt 105 mã lực tại vòng tua 6000 vòng/phút, mô-men xoắn đạt 138 Nm.
Hộp số
Xe sử dụng hộp số D-CVT, cho khả năng tiêu thụ nhiên liệu theo công bố nhà sản xuất chỉ 6.3 lít/100km đường hỗn hợp.
Phanh tay điện tử
Xe được trang bị phanh tay điện tử, duy nhất trong phân khúc và có kèm sạc không dây, gương ngoài gập mở tự động tích hợp báo rẽ, điều hòa tự động...
Ngoài ra xe cũng có thêm những trang bị vượt phân khúc như cảnh báo điểm mù, đèn pha tự động.
Hệ thống an toàn Toyota Safety Sense (TSS)
Ngoài camera lùi, cảm biến trước sau, xe còn được trang bị camera 360 độ. Các tính năng an toàn nổi bật duy nhất trong phân khúc như: Cảnh báo tiền va chạm (PCS), cảnh báo lệch làn đường (LDA), đèn chiếu xa tự động (AHB), cảnh báo phương tiện phía trước khởi hành (FDA), cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA).
Túi khí
Xe được trang bị 6 túi khí cho bản cao nhất và cũng là mẫu xe có nhiều túi khí nhất phân khúc.
Bán kính quay vòng
Bán kính vòng quay tối thiểu nhỏ cho phép chuyển động linh hoạt trong đô thị (4.9m với phiên bản Veloz Cross CVT)